Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 得失相半
Pinyin: dé shī xiāng bàn
Meanings: Được và mất bằng nhau, chỉ tình huống cân bằng giữa lợi ích và tổn thất., Equal gains and losses; indicates a balanced situation between benefits and losses., 得失得到与失去。得到的和失去的各一半。即得失相当,不相上下。[出处]晋·陈寿《三国志·吴书·全琮传》“今分兵捕民,得失相半,岂得谓全哉?”[例]竟不晓何谓,犹不若石城之~也。——宋·岳珂《梙史·石城堡寨》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 30
Radicals: 㝵, 彳, 丿, 夫, 木, 目, 丨, 丷, 二
Chinese meaning: 得失得到与失去。得到的和失去的各一半。即得失相当,不相上下。[出处]晋·陈寿《三国志·吴书·全琮传》“今分兵捕民,得失相半,岂得谓全哉?”[例]竟不晓何谓,犹不若石城之~也。——宋·岳珂《梙史·石城堡寨》。
Grammar: Dùng để mô tả kết quả cân bằng giữa tích cực và tiêu cực.
Example: 这次合作的结果是得失相半,双方都有一些收获和遗憾。
Example pinyin: zhè cì hé zuò de jié guǒ shì dé shī xiāng bàn , shuāng fāng dōu yǒu yì xiē shōu huò hé yí hàn 。
Tiếng Việt: Kết quả của lần hợp tác này là được và mất bằng nhau, cả hai bên đều có một số thu hoạch và tiếc nuối.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Được và mất bằng nhau, chỉ tình huống cân bằng giữa lợi ích và tổn thất.
Nghĩa phụ
English
Equal gains and losses; indicates a balanced situation between benefits and losses.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
得失得到与失去。得到的和失去的各一半。即得失相当,不相上下。[出处]晋·陈寿《三国志·吴书·全琮传》“今分兵捕民,得失相半,岂得谓全哉?”[例]竟不晓何谓,犹不若石城之~也。——宋·岳珂《梙史·石城堡寨》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế