Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 得其所哉
Pinyin: dé qí suǒ zāi
Meanings: To find one’s proper place or ideal situation. Often used to congratulate someone for finding a suitable environment., Đạt được chỗ thích hợp, hoàn cảnh mong muốn. Thường dùng để chúc mừng ai tìm được nơi phù hợp với bản thân., 所处所,环境。找到了适合于他的地方。指得到理想的安置。[出处]《孟子·万章上》“昔者有馈生鱼于郑子产,子产使校人畜之池。校人烹之,反命曰‘始舍之,圉圉焉;小则洋洋焉,攸然而逝。’子产曰‘得其所哉!得其所哉!’”。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 36
Radicals: 㝵, 彳, 一, 八, 戶, 斤, 口, 𢦏
Chinese meaning: 所处所,环境。找到了适合于他的地方。指得到理想的安置。[出处]《孟子·万章上》“昔者有馈生鱼于郑子产,子产使校人畜之池。校人烹之,反命曰‘始舍之,圉圉焉;小则洋洋焉,攸然而逝。’子产曰‘得其所哉!得其所哉!’”。
Grammar: Dùng nhiều trong văn viết hoặc lời chúc.
Example: 他在这家创业公司找到了自己的位置,真是得其所哉。
Example pinyin: tā zài zhè jiā chuàng yè gōng sī zhǎo dào le zì jǐ de wèi zhì , zhēn shì dé qí suǒ zāi 。
Tiếng Việt: Anh ấy đã tìm thấy vị trí của mình ở công ty khởi nghiệp này, thật sự đã tìm được chỗ thích hợp.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Đạt được chỗ thích hợp, hoàn cảnh mong muốn. Thường dùng để chúc mừng ai tìm được nơi phù hợp với bản thân.
Nghĩa phụ
English
To find one’s proper place or ideal situation. Often used to congratulate someone for finding a suitable environment.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
所处所,环境。找到了适合于他的地方。指得到理想的安置。[出处]《孟子·万章上》“昔者有馈生鱼于郑子产,子产使校人畜之池。校人烹之,反命曰‘始舍之,圉圉焉;小则洋洋焉,攸然而逝。’子产曰‘得其所哉!得其所哉!’”。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế