Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 得不偿失

Pinyin: dé bù cháng shī

Meanings: Được không bù đắp nổi tổn thất., The gains do not compensate for the losses., 偿抵得上。所得的利益抵偿不了所受的损失。[出处]宋·苏轼《和子由除日见寄》诗“感时嗟事变,所得不偿失。”[例]饶鸿生在精养轩虽化了几十块冤枉钱,在后乐园倒明白了一桩古典,不能说~了。——清·李宝嘉《文明小史》第五十三回。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 㝵, 彳, 一, 亻, 尝, 丿, 夫

Chinese meaning: 偿抵得上。所得的利益抵偿不了所受的损失。[出处]宋·苏轼《和子由除日见寄》诗“感时嗟事变,所得不偿失。”[例]饶鸿生在精养轩虽化了几十块冤枉钱,在后乐园倒明白了一桩古典,不能说~了。——清·李宝嘉《文明小史》第五十三回。

Grammar: Thành ngữ phổ biến, dùng để cảnh báo về hậu quả tiêu cực.

Example: 这样做实在是得不偿失。

Example pinyin: zhè yàng zuò shí zài shì dé bù cháng shī 。

Tiếng Việt: Làm như vậy thật sự là mất nhiều hơn được.

得不偿失
dé bù cháng shī
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Được không bù đắp nổi tổn thất.

The gains do not compensate for the losses.

偿抵得上。所得的利益抵偿不了所受的损失。[出处]宋·苏轼《和子由除日见寄》诗“感时嗟事变,所得不偿失。”[例]饶鸿生在精养轩虽化了几十块冤枉钱,在后乐园倒明白了一桩古典,不能说~了。——清·李宝嘉《文明小史》第五十三回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

得不偿失 (dé bù cháng shī) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung