Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 徒费唇舌
Pinyin: tú fèi chún shé
Meanings: Uổng công thuyết phục, nói nhiều mà không có kết quả., To waste effort in persuasion; talking a lot with no result., 徒白白地。指白讲了一大套话,结果仍然无济于事。[出处]清·李汝珍《镜花缘》第二十八回“九公何苦徒费唇舌,你这乡谈暂且留著,等小弟日后学会再说罢。”[例]妙用岂是人人都能够了解的,向他们辩白,也不过~,不如省些精神罢。——叶圣陶《潘先生在难中》。
HSK Level: 5
Part of speech: động từ
Stroke count: 35
Radicals: 彳, 走, 弗, 贝, 口, 辰, 千
Chinese meaning: 徒白白地。指白讲了一大套话,结果仍然无济于事。[出处]清·李汝珍《镜花缘》第二十八回“九公何苦徒费唇舌,你这乡谈暂且留著,等小弟日后学会再说罢。”[例]妙用岂是人人都能够了解的,向他们辩白,也不过~,不如省些精神罢。——叶圣陶《潘先生在难中》。
Grammar: Cụm động từ, thường được sử dụng trong các ngữ cảnh phê phán hành động không hiệu quả.
Example: 跟他解释是徒费唇舌,他根本听不进去。
Example pinyin: gēn tā jiě shì shì tú fèi chún shé , tā gēn běn tīng bú jìn qù 。
Tiếng Việt: Giải thích với anh ta chỉ uổng công, anh ta hoàn toàn không nghe lọt.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Uổng công thuyết phục, nói nhiều mà không có kết quả.
Nghĩa phụ
English
To waste effort in persuasion; talking a lot with no result.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
徒白白地。指白讲了一大套话,结果仍然无济于事。[出处]清·李汝珍《镜花缘》第二十八回“九公何苦徒费唇舌,你这乡谈暂且留著,等小弟日后学会再说罢。”[例]妙用岂是人人都能够了解的,向他们辩白,也不过~,不如省些精神罢。——叶圣陶《潘先生在难中》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế