Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 徇情枉法

Pinyin: xùn qíng wǎng fǎ

Meanings: Favoritism and law-breaking., Thiên vị và làm trái pháp luật, 徇曲从;枉使歪曲。曲从私情,歪曲和破坏法律,胡乱断案。[出处]元·王謦《中书右丞相史公神道碑》“使官吏一心奉公,而不敢为徇情枉法之私。”[例]雨村便~,胡乱判断了此案。——清·曹雪芹《红楼梦》第四回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 36

Radicals: 彳, 旬, 忄, 青, 木, 王, 去, 氵

Chinese meaning: 徇曲从;枉使歪曲。曲从私情,歪曲和破坏法律,胡乱断案。[出处]元·王謦《中书右丞相史公神道碑》“使官吏一心奉公,而不敢为徇情枉法之私。”[例]雨村便~,胡乱判断了此案。——清·曹雪芹《红楼梦》第四回。

Grammar: Thành ngữ phê phán hành động sai trái liên quan đến quyền lực.

Example: 官员徇情枉法会受到惩罚。

Example pinyin: guān yuán xùn qíng wǎng fǎ huì shòu dào chéng fá 。

Tiếng Việt: Quan chức thiên vị và vi phạm pháp luật sẽ bị trừng phạt.

徇情枉法
xùn qíng wǎng fǎ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Thiên vị và làm trái pháp luật

Favoritism and law-breaking.

徇曲从;枉使歪曲。曲从私情,歪曲和破坏法律,胡乱断案。[出处]元·王謦《中书右丞相史公神道碑》“使官吏一心奉公,而不敢为徇情枉法之私。”[例]雨村便~,胡乱判断了此案。——清·曹雪芹《红楼梦》第四回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...