Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 往往

Pinyin: wǎng wǎng

Meanings: Thường thường, thường xuyên, Often, frequently, ①每每;时常。[例]往往而死者相藉。——唐·柳宗元《捕蛇者说》。[例]老李往往工作到深夜才睡。*②处处;到处。[例]往往山出棋置。——《史记·货殖列传》。[例]卒中往往语。——《史记·陈涉世家》。[例]往往有得。——宋·王安石《游褒禅山记》。*③纷纷。[例]吴王之弃其军亡也,军遂溃,往往稍降太尉、梁军。——《史记·吴王濞列传》。[例]则文学彬彬稍进,诗书往往间出。——《汉书·司马迁传》。

HSK Level: 3

Part of speech: phó từ

Stroke count: 16

Radicals: 主, 彳

Chinese meaning: ①每每;时常。[例]往往而死者相藉。——唐·柳宗元《捕蛇者说》。[例]老李往往工作到深夜才睡。*②处处;到处。[例]往往山出棋置。——《史记·货殖列传》。[例]卒中往往语。——《史记·陈涉世家》。[例]往往有得。——宋·王安石《游褒禅山记》。*③纷纷。[例]吴王之弃其军亡也,军遂溃,往往稍降太尉、梁军。——《史记·吴王濞列传》。[例]则文学彬彬稍进,诗书往往间出。——《汉书·司马迁传》。

Grammar: Được dùng để nhấn mạnh tần suất cao của một hành động trong quá khứ hoặc hiện tại.

Example: 他往往工作到深夜。

Example pinyin: tā wǎng wǎng gōng zuò dào shēn yè 。

Tiếng Việt: Anh ấy thường làm việc đến tận khuya.

往往
wǎng wǎng
3phó từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Thường thường, thường xuyên

Often, frequently

每每;时常。往往而死者相藉。——唐·柳宗元《捕蛇者说》。老李往往工作到深夜才睡

处处;到处。往往山出棋置。——《史记·货殖列传》。卒中往往语。——《史记·陈涉世家》。往往有得。——宋·王安石《游褒禅山记》

纷纷。吴王之弃其军亡也,军遂溃,往往稍降太尉、梁军。——《史记·吴王濞列传》。则文学彬彬稍进,诗书往往间出。——《汉书·司马迁传》

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...