Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 彼倡此和

Pinyin: bǐ chàng cǐ hè

Meanings: One person initiates, another responds. Indicates a harmonious relationship between two parties., Người này làm, người kia hưởng ứng. Chỉ mối quan hệ phối hợp nhịp nhàng giữa hai bên., 和附和;应和。比喻一方倡导,别一方效法;或互相配合,彼此呼应。[出处]明·冯梦龙《东周列国志》第五十六回“二人先通了鄐克,然后谒见晋景公,内外同心,彼倡此和,不由晋景公不从。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 32

Radicals: 彳, 皮, 亻, 昌, 匕, 止, 口, 禾

Chinese meaning: 和附和;应和。比喻一方倡导,别一方效法;或互相配合,彼此呼应。[出处]明·冯梦龙《东周列国志》第五十六回“二人先通了鄐克,然后谒见晋景公,内外同心,彼倡此和,不由晋景公不从。”

Grammar: Được dùng để mô tả tương tác hài hòa giữa các đối tượng hoặc nhóm.

Example: 他们之间的合作向来是彼倡此和。

Example pinyin: tā men zhī jiān de hé zuò xiàng lái shì bǐ chàng cǐ hé 。

Tiếng Việt: Sự hợp tác giữa họ luôn là người này khởi xướng, người kia hưởng ứng.

彼倡此和
bǐ chàng cǐ hè
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Người này làm, người kia hưởng ứng. Chỉ mối quan hệ phối hợp nhịp nhàng giữa hai bên.

One person initiates, another responds. Indicates a harmonious relationship between two parties.

和附和;应和。比喻一方倡导,别一方效法;或互相配合,彼此呼应。[出处]明·冯梦龙《东周列国志》第五十六回“二人先通了鄐克,然后谒见晋景公,内外同心,彼倡此和,不由晋景公不从。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...