Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 彻里彻外
Pinyin: chè lǐ chè wài
Meanings: Từ trong ra ngoài, hoàn toàn toàn diện., From inside to outside, completely thorough., ①从里到外。*②犹言完完全全。[出处]《水浒传》第三十回“[张都监]又叫裁缝与武松彻里彻外做秋衣。”[例]现在许多人在提倡民族化、科学化、大众化了,这很好,但是‘化’者,彻头彻尾~之谓也。——毛泽东《反对党八股》。
HSK Level: 6
Part of speech: tính từ
Stroke count: 26
Radicals: 切, 彳, 一, 甲, 卜, 夕
Chinese meaning: ①从里到外。*②犹言完完全全。[出处]《水浒传》第三十回“[张都监]又叫裁缝与武松彻里彻外做秋衣。”[例]现在许多人在提倡民族化、科学化、大众化了,这很好,但是‘化’者,彻头彻尾~之谓也。——毛泽东《反对党八股》。
Grammar: Thường dùng để nhấn mạnh sự toàn diện hoặc triệt để của hành động. Có thể đứng trước danh từ hoặc bổ nghĩa cho động từ.
Example: 他对这个问题彻里彻外地研究了一番。
Example pinyin: tā duì zhè ge wèn tí chè lǐ chè wài dì yán jiū le yì fān 。
Tiếng Việt: Anh ấy đã nghiên cứu vấn đề này một cách hoàn toàn kỹ lưỡng.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Từ trong ra ngoài, hoàn toàn toàn diện.
Nghĩa phụ
English
From inside to outside, completely thorough.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
从里到外
犹言完完全全。[出处]《水浒传》第三十回“[张都监]又叫裁缝与武松彻里彻外做秋衣。”现在许多人在提倡民族化、科学化、大众化了,这很好,但是‘化’者,彻头彻尾~之谓也。——毛泽东《反对党八股》
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế