Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 彰明较着

Pinyin: zhāng míng jiào zhe

Meanings: More clear, more transparent, easy to compare and notice differences., Rõ ràng hơn, minh bạch hơn, dễ dàng so sánh và nhận thấy sự khác biệt., 犹彰明较著。[出处]清·吴研人《二十年目睹之怪现状》第六十回“这个名目,叫做‘卖疯’,却是背着人在外面暗做的,没有彰明昭著在自己家里做的。”[例]他们开始时,暗地里偷窃,随后就~地任意抢夺。——冯至《伍子胥·昭关》。

HSK Level: 6

Part of speech: tính từ

Stroke count: 43

Radicals: 彡, 章, 日, 月, 交, 车, 目, 羊

Chinese meaning: 犹彰明较著。[出处]清·吴研人《二十年目睹之怪现状》第六十回“这个名目,叫做‘卖疯’,却是背着人在外面暗做的,没有彰明昭著在自己家里做的。”[例]他们开始时,暗地里偷窃,随后就~地任意抢夺。——冯至《伍子胥·昭关》。

Grammar: Thường dùng trong ngữ cảnh so sánh để làm rõ sự khác biệt.

Example: 两者之间的差异彰明较着。

Example pinyin: liǎng zhě zhī jiān de chā yì zhāng míng jiào zhe 。

Tiếng Việt: Sự khác biệt giữa hai bên rất rõ ràng.

彰明较着
zhāng míng jiào zhe
6tính từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Rõ ràng hơn, minh bạch hơn, dễ dàng so sánh và nhận thấy sự khác biệt.

More clear, more transparent, easy to compare and notice differences.

犹彰明较著。[出处]清·吴研人《二十年目睹之怪现状》第六十回“这个名目,叫做‘卖疯’,却是背着人在外面暗做的,没有彰明昭著在自己家里做的。”[例]他们开始时,暗地里偷窃,随后就~地任意抢夺。——冯至《伍子胥·昭关》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

彰明较着 (zhāng míng jiào zhe) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung