Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 彩凤随鸦

Pinyin: cǎi fèng suí yā

Meanings: A colorful phoenix following a crow; metaphor for talented people being forced to live under inferior ones., Phượng hoàng ngũ sắc đi theo quạ đen (ám chỉ người tài năng phải chịu cảnh sống dưới người kém cỏi)., 凤凤凰;鸦乌鸦。美丽的凤鸟跟了丑陋的乌鸦。比喻女子嫁给才貌配不上好的人。[出处]宋·祝穆《事文类聚》“杜大中起于行伍,妾能词,有‘彩凤随鸦’之句,杜怒曰‘鸦且打凤’。”[例]自从加克娶了姑娘,人人都道~,不免纷纷议论。——清·曾朴《孽海花》第十六回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 35

Radicals: 彡, 采, 几, 又, 迶, 阝, 牙, 鸟

Chinese meaning: 凤凤凰;鸦乌鸦。美丽的凤鸟跟了丑陋的乌鸦。比喻女子嫁给才貌配不上好的人。[出处]宋·祝穆《事文类聚》“杜大中起于行伍,妾能词,有‘彩凤随鸦’之句,杜怒曰‘鸦且打凤’。”[例]自从加克娶了姑娘,人人都道~,不免纷纷议论。——清·曾朴《孽海花》第十六回。

Grammar: Thành ngữ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh phê phán xã hội hoặc bày tỏ bất bình về hoàn cảnh.

Example: 他本是行业精英,却不得不在小公司打杂,真是彩凤随鸦。

Example pinyin: tā běn shì háng yè jīng yīng , què bù dé bú zài xiǎo gōng sī dǎ zá , zhēn shì cǎi fèng suí yā 。

Tiếng Việt: Anh ta vốn là tinh anh trong ngành, nhưng lại phải làm việc vặt ở một công ty nhỏ, đúng là phượng hoàng theo quạ đen.

彩凤随鸦
cǎi fèng suí yā
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Phượng hoàng ngũ sắc đi theo quạ đen (ám chỉ người tài năng phải chịu cảnh sống dưới người kém cỏi).

A colorful phoenix following a crow; metaphor for talented people being forced to live under inferior ones.

凤凤凰;鸦乌鸦。美丽的凤鸟跟了丑陋的乌鸦。比喻女子嫁给才貌配不上好的人。[出处]宋·祝穆《事文类聚》“杜大中起于行伍,妾能词,有‘彩凤随鸦’之句,杜怒曰‘鸦且打凤’。”[例]自从加克娶了姑娘,人人都道~,不免纷纷议论。——清·曾朴《孽海花》第十六回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

彩凤随鸦 (cǎi fèng suí yā) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung