Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 形枉影曲

Pinyin: xíng wǎng yǐng qū

Meanings: Hình dáng cong queo, bóng cũng méo mó. Dùng để chỉ sự bất chính sẽ dẫn đến kết quả xấu., A crooked shape casts a distorted shadow. Used to imply that dishonesty leads to bad outcomes., 东西的形状歪斜了,它的影子也就弯曲了。比喻有什么原因就会有什么结果。[出处]《列子·说符》“形枉则影曲,形直则影正。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 36

Radicals: 开, 彡, 木, 王, 景, 曲

Chinese meaning: 东西的形状歪斜了,它的影子也就弯曲了。比喻有什么原因就会有什么结果。[出处]《列子·说符》“形枉则影曲,形直则影正。”

Grammar: Thành ngữ này thường được dùng trong văn phong cổ điển hoặc trang trọng.

Example: 他为人不正,结果形枉影曲。

Example pinyin: tā wèi rén bú zhèng , jié guǒ xíng wǎng yǐng qǔ 。

Tiếng Việt: Anh ta là người không đứng đắn, kết quả là hình dáng và bóng đều cong vẹo.

形枉影曲
xíng wǎng yǐng qū
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hình dáng cong queo, bóng cũng méo mó. Dùng để chỉ sự bất chính sẽ dẫn đến kết quả xấu.

A crooked shape casts a distorted shadow. Used to imply that dishonesty leads to bad outcomes.

东西的形状歪斜了,它的影子也就弯曲了。比喻有什么原因就会有什么结果。[出处]《列子·说符》“形枉则影曲,形直则影正。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

形枉影曲 (xíng wǎng yǐng qū) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung