Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 形具神生

Pinyin: xíng jù shén shēng

Meanings: Hình dáng hoàn chỉnh thì tinh thần sẽ sinh ra, ám chỉ sự hài hòa giữa nội dung và hình thức., When the form is complete, the spirit will emerge, implying harmony between content and form., 形形体;神精神。人的形体具备,精神随之产生。[出处]《荀子·天论》“天职既立,天功既成,形具而神生,好恶喜怒哀乐臧(藏)焉,夫是之谓天情。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 29

Radicals: 开, 彡, 一, 且, 八, 申, 礻, 生

Chinese meaning: 形形体;神精神。人的形体具备,精神随之产生。[出处]《荀子·天论》“天职既立,天功既成,形具而神生,好恶喜怒哀乐臧(藏)焉,夫是之谓天情。”

Grammar: Thành ngữ này thường được sử dụng trong lĩnh vực nghệ thuật và triết học.

Example: 艺术创作讲究形具神生。

Example pinyin: yì shù chuàng zuò jiǎng jiū xíng jù shén shēng 。

Tiếng Việt: Sáng tác nghệ thuật đòi hỏi sự hài hòa giữa hình thức và tinh thần.

形具神生
xíng jù shén shēng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hình dáng hoàn chỉnh thì tinh thần sẽ sinh ra, ám chỉ sự hài hòa giữa nội dung và hình thức.

When the form is complete, the spirit will emerge, implying harmony between content and form.

形形体;神精神。人的形体具备,精神随之产生。[出处]《荀子·天论》“天职既立,天功既成,形具而神生,好恶喜怒哀乐臧(藏)焉,夫是之谓天情。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

形具神生 (xíng jù shén shēng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung