Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 当门抵户

Pinyin: dāng mén dǐ hù

Meanings: Chỉ tình huống mà mỗi lần ra vào phải đối mặt trực tiếp với ai đó (thường mang nghĩa tiêu cực)., Refers to situations where one directly faces someone every time they come and go (usually with a negative connotation)., 指撑持门户。[出处]明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷二十五他两人没有嬷嬷,只是盼奴当门抵户。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 21

Radicals: ⺌, 彐, 门, 扌, 氐, 丶, 尸

Chinese meaning: 指撑持门户。[出处]明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷二十五他两人没有嬷嬷,只是盼奴当门抵户。”

Grammar: Thành ngữ mang tính chất miêu tả hành động tương tác không mong muốn khi ra vào nhà.

Example: 他每天上班都得当门抵户面对老板。

Example pinyin: tā měi tiān shàng bān dōu dé dàng mén dǐ hù miàn duì lǎo bǎn 。

Tiếng Việt: Anh ấy mỗi ngày đi làm đều phải đối mặt trực tiếp với sếp.

当门抵户
dāng mén dǐ hù
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ tình huống mà mỗi lần ra vào phải đối mặt trực tiếp với ai đó (thường mang nghĩa tiêu cực).

Refers to situations where one directly faces someone every time they come and go (usually with a negative connotation).

指撑持门户。[出处]明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷二十五他两人没有嬷嬷,只是盼奴当门抵户。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

当门抵户 (dāng mén dǐ hù) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung