Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 当局者迷
Pinyin: dāng jú zhě mí
Meanings: Người trong cuộc thì thường bị mê muội, không nhìn rõ sự thật., Those involved in a situation are often confused and cannot see things clearly., 迷糊涂,迷惑。指当事人反而糊涂。[出处]宋·辛弃疾《恋绣衾·无题》“我自是笑别人的,却元来当局者迷。”[例]希望我们大家互相勉励……~,旁观者清,我们应该有则改之,无则加勉。——邹韬奋《事业管理与职业修养·关于工作与学习五》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 30
Radicals: ⺌, 彐, 口, 尸, 𠃌, 日, 耂, 米, 辶
Chinese meaning: 迷糊涂,迷惑。指当事人反而糊涂。[出处]宋·辛弃疾《恋绣衾·无题》“我自是笑别人的,却元来当局者迷。”[例]希望我们大家互相勉励……~,旁观者清,我们应该有则改之,无则加勉。——邹韬奋《事业管理与职业修养·关于工作与学习五》。
Grammar: Thành ngữ cố định, thường được sử dụng để so sánh giữa người trong cuộc và người ngoài cuộc.
Example: 正所谓当局者迷,旁观者清。
Example pinyin: zhèng suǒ wèi dāng jú zhě mí , páng guān zhě qīng 。
Tiếng Việt: Đúng là người trong cuộc thì mê, người ngoài cuộc thì tỉnh.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Người trong cuộc thì thường bị mê muội, không nhìn rõ sự thật.
Nghĩa phụ
English
Those involved in a situation are often confused and cannot see things clearly.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
迷糊涂,迷惑。指当事人反而糊涂。[出处]宋·辛弃疾《恋绣衾·无题》“我自是笑别人的,却元来当局者迷。”[例]希望我们大家互相勉励……~,旁观者清,我们应该有则改之,无则加勉。——邹韬奋《事业管理与职业修养·关于工作与学习五》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế