Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 当场出彩

Pinyin: dāng chǎng chū cǎi

Meanings: To perform exceptionally well or stand out right on the spot., Thể hiện rất tốt hoặc đạt thành tích nổi bật ngay tại chỗ., 旧戏表演杀伤时,用红色水涂沫,装做流血的样子,叫做出彩。比喻当着众人的面败露秘密或显出丑态。[出处]《二刻拍案惊奇》卷三十吾夫妇目下当受此杖,不如私下请牌头来,完了这业绩,省得当场出彩。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 28

Radicals: ⺌, 彐, 土, 凵, 屮, 彡, 采

Chinese meaning: 旧戏表演杀伤时,用红色水涂沫,装做流血的样子,叫做出彩。比喻当着众人的面败露秘密或显出丑态。[出处]《二刻拍案惊奇》卷三十吾夫妇目下当受此杖,不如私下请牌头来,完了这业绩,省得当场出彩。”

Grammar: Được dùng để khen ngợi ai đó vì thành công hoặc sự xuất sắc có tính chất nổi bật ngay tại thời điểm đó. Thường xuất hiện ở phần giữa hoặc cuối câu.

Example: 她在比赛中表现出色,当场出彩。

Example pinyin: tā zài bǐ sài zhōng biǎo xiàn chū sè , dāng chǎng chū cǎi 。

Tiếng Việt: Cô ấy đã thể hiện rất tốt trong cuộc thi và tỏa sáng ngay lập tức.

当场出彩
dāng chǎng chū cǎi
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Thể hiện rất tốt hoặc đạt thành tích nổi bật ngay tại chỗ.

To perform exceptionally well or stand out right on the spot.

旧戏表演杀伤时,用红色水涂沫,装做流血的样子,叫做出彩。比喻当着众人的面败露秘密或显出丑态。[出处]《二刻拍案惊奇》卷三十吾夫妇目下当受此杖,不如私下请牌头来,完了这业绩,省得当场出彩。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

当场出彩 (dāng chǎng chū cǎi) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung