Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 当刑而王
Pinyin: dāng xíng ér wáng
Meanings: Suffer punishment but later rise to kingship (refers to overcoming hardship and achieving great success)., Phải chịu hình phạt nhưng vẫn trở thành vua (ám chỉ người từng trải qua khó khăn nhưng sau đó thành công lớn)., 谓先经受磨难而后飞腾黄达。[出处]《汉书·黥布传》“少时客相之,当刑而王。及壮,坐法黥,布欣然笑曰‘人相我当刑而王,几是乎?’”[例]我爹爹是个大儒,指望立身行道;今遭此患难,那有出头之日。这时节难道是~?——明·沈鲸《双珠记·僧榻传音》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 22
Radicals: ⺌, 彐, 刂, 开, 一, 土
Chinese meaning: 谓先经受磨难而后飞腾黄达。[出处]《汉书·黥布传》“少时客相之,当刑而王。及壮,坐法黥,布欣然笑曰‘人相我当刑而王,几是乎?’”[例]我爹爹是个大儒,指望立身行道;今遭此患难,那有出头之日。这时节难道是~?——明·沈鲸《双珠记·僧榻传音》。
Grammar: Thành ngữ lịch sử, ít phổ biến trong ngôn ngữ hiện đại.
Example: 他虽曾当刑而王,但最终成就伟业。
Example pinyin: tā suī céng dāng xíng ér wáng , dàn zuì zhōng chéng jiù wěi yè 。
Tiếng Việt: Mặc dù từng chịu cực hình nhưng ông ấy cuối cùng đã đạt được thành tựu lớn lao.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Phải chịu hình phạt nhưng vẫn trở thành vua (ám chỉ người từng trải qua khó khăn nhưng sau đó thành công lớn).
Nghĩa phụ
English
Suffer punishment but later rise to kingship (refers to overcoming hardship and achieving great success).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
谓先经受磨难而后飞腾黄达。[出处]《汉书·黥布传》“少时客相之,当刑而王。及壮,坐法黥,布欣然笑曰‘人相我当刑而王,几是乎?’”[例]我爹爹是个大儒,指望立身行道;今遭此患难,那有出头之日。这时节难道是~?——明·沈鲸《双珠记·僧榻传音》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế