Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 当仁不让

Pinyin: dāng rén bù ràng

Meanings: Không nhường nhịn khi gặp việc nghĩa., Not yielding when it comes to doing what is right., 原指以仁为任,无所谦让。[又]指遇到应该做的事就积极主动去做,不推让。[出处]《论语·卫灵公》“子曰‘当仁,不让于师。’”[例]人家骂小弟鱼肉乡愚,这句话仔细想来,在小弟却是~。——清·李宝嘉《官场现形记》第十七回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 19

Radicals: ⺌, 彐, 二, 亻, 一, 上, 讠

Chinese meaning: 原指以仁为任,无所谦让。[又]指遇到应该做的事就积极主动去做,不推让。[出处]《论语·卫灵公》“子曰‘当仁,不让于师。’”[例]人家骂小弟鱼肉乡愚,这句话仔细想来,在小弟却是~。——清·李宝嘉《官场现形记》第十七回。

Grammar: Thường được dùng để nói về thái độ kiên định và trách nhiệm đối với điều đúng đắn.

Example: 在公益事业上,他当仁不让。

Example pinyin: zài gōng yì shì yè shàng , tā dāng rén bú ràng 。

Tiếng Việt: Trong các hoạt động từ thiện, anh ấy không hề nhường nhịn ai.

当仁不让
dāng rén bù ràng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không nhường nhịn khi gặp việc nghĩa.

Not yielding when it comes to doing what is right.

原指以仁为任,无所谦让。[又]指遇到应该做的事就积极主动去做,不推让。[出处]《论语·卫灵公》“子曰‘当仁,不让于师。’”[例]人家骂小弟鱼肉乡愚,这句话仔细想来,在小弟却是~。——清·李宝嘉《官场现形记》第十七回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

当仁不让 (dāng rén bù ràng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung