Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 归马放牛

Pinyin: guī mǎ fàng niú

Meanings: Refers to times of peace when war ends, and horses and cattle are set free instead of being used for fighting., Chỉ thời bình, không còn chiến tranh, ngựa và bò được thả tự do thay vì dùng vào việc chiến đấu., 把作战用的牛马牧放。比喻战争结束,不再用兵。[出处]《尚书·武成》“乃偃武修文,归马于华山之阳,放牛于桃林之野,示天下弗服。”[例]那些王侯将相何尝得一日的安闲?好容易海晏河清,~。——清·文康《儿女英雄传》第二十一回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 20

Radicals: 丨, 丿, 彐, 一, 攵, 方, 牛

Chinese meaning: 把作战用的牛马牧放。比喻战争结束,不再用兵。[出处]《尚书·武成》“乃偃武修文,归马于华山之阳,放牛于桃林之野,示天下弗服。”[例]那些王侯将相何尝得一日的安闲?好容易海晏河清,~。——清·文康《儿女英雄传》第二十一回。

Grammar: Thành ngữ bốn âm tiết, biểu tượng cho thời kỳ hòa bình sau chiến tranh.

Example: 战争结束后,百姓们可以归马放牛了。

Example pinyin: zhàn zhēng jié shù hòu , bǎi xìng men kě yǐ guī mǎ fàng niú le 。

Tiếng Việt: Sau khi chiến tranh kết thúc, người dân có thể thả ngựa và bò rồi.

归马放牛
guī mǎ fàng niú
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ thời bình, không còn chiến tranh, ngựa và bò được thả tự do thay vì dùng vào việc chiến đấu.

Refers to times of peace when war ends, and horses and cattle are set free instead of being used for fighting.

把作战用的牛马牧放。比喻战争结束,不再用兵。[出处]《尚书·武成》“乃偃武修文,归马于华山之阳,放牛于桃林之野,示天下弗服。”[例]那些王侯将相何尝得一日的安闲?好容易海晏河清,~。——清·文康《儿女英雄传》第二十一回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

归马放牛 (guī mǎ fàng niú) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung