Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 弹冠结绶

Pinyin: tán guān jié shòu

Meanings: Rũ bụi mũ và buộc dây thắt lưng, ý nói chuẩn bị làm quan., Shake off the dust from one's hat and tie the belt; implies preparation to become an official., 朋友之间互相援引出仕。[出处]《汉书·萧育传》“[育]少与陈咸、朱博为友,著闻当世。往者有王阳、贡公,故长安语曰‘萧朱结绶,王贡弹冠’,言其相荐达也。”[例]建原庙以安祖考,正六宫而修典弄,百废具兴,多士爱集,~,共欣千载之逢;掩面向隅,不忍一夫之泣。——宋·苏轼《谢量移汝州表》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 40

Radicals: 单, 弓, 㝴, 冖, 吉, 纟, 受

Chinese meaning: 朋友之间互相援引出仕。[出处]《汉书·萧育传》“[育]少与陈咸、朱博为友,著闻当世。往者有王阳、贡公,故长安语曰‘萧朱结绶,王贡弹冠’,言其相荐达也。”[例]建原庙以安祖考,正六宫而修典弄,百废具兴,多士爱集,~,共欣千载之逢;掩面向隅,不忍一夫之泣。——宋·苏轼《谢量移汝州表》。

Grammar: Thành ngữ, thường gặp trong văn cảnh cổ xưa hoặc chính trị.

Example: 两人弹冠结绶,准备共同为朝廷效力。

Example pinyin: liǎng rén tán guān jié shòu , zhǔn bèi gòng tóng wèi cháo tíng xiào lì 。

Tiếng Việt: Hai người chỉnh mũ buộc dây, chuẩn bị cùng phục vụ cho triều đình.

弹冠结绶
tán guān jié shòu
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Rũ bụi mũ và buộc dây thắt lưng, ý nói chuẩn bị làm quan.

Shake off the dust from one's hat and tie the belt; implies preparation to become an official.

朋友之间互相援引出仕。[出处]《汉书·萧育传》“[育]少与陈咸、朱博为友,著闻当世。往者有王阳、贡公,故长安语曰‘萧朱结绶,王贡弹冠’,言其相荐达也。”[例]建原庙以安祖考,正六宫而修典弄,百废具兴,多士爱集,~,共欣千载之逢;掩面向隅,不忍一夫之泣。——宋·苏轼《谢量移汝州表》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

弹冠结绶 (tán guān jié shòu) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung