Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 弱肉强食
Pinyin: ruò ròu qiáng shí
Meanings: Kẻ yếu bị kẻ mạnh ăn thịt, ám chỉ quy luật tự nhiên nơi kẻ mạnh áp đảo kẻ yếu., The weak are preyed upon by the strong, describing the natural law where the strong dominate the weak., 原指动物中弱者被强者吞食。比喻弱的被强的吞并。[出处]唐·韩愈《送浮屠文暢师序》“弱之肉,强之食。”明·刘基《秦女体行》有生不幸遭乱世,弱肉强食官无诛。”[例]在这样~”的情况下,生活”是终于不易保全的。——邹韬奋《抗战以来·诸葛亮”和阿斗”》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 37
Radicals: 冫, 弓, 肉, 虽, 人, 良
Chinese meaning: 原指动物中弱者被强者吞食。比喻弱的被强的吞并。[出处]唐·韩愈《送浮屠文暢师序》“弱之肉,强之食。”明·刘基《秦女体行》有生不幸遭乱世,弱肉强食官无诛。”[例]在这样~”的情况下,生活”是终于不易保全的。——邹韬奋《抗战以来·诸葛亮”和阿斗”》。
Grammar: Thành ngữ, cấu trúc cố định, thường dùng để nhấn mạnh sự bất công hoặc quy luật khắc nghiệt của cuộc sống.
Example: 在商业竞争中,常常是弱肉强食。
Example pinyin: zài shāng yè jìng zhēng zhōng , cháng cháng shì ruò ròu qiáng shí 。
Tiếng Việt: Trong cạnh tranh kinh doanh, thường thấy kẻ mạnh lấn át kẻ yếu.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Kẻ yếu bị kẻ mạnh ăn thịt, ám chỉ quy luật tự nhiên nơi kẻ mạnh áp đảo kẻ yếu.
Nghĩa phụ
English
The weak are preyed upon by the strong, describing the natural law where the strong dominate the weak.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
原指动物中弱者被强者吞食。比喻弱的被强的吞并。[出处]唐·韩愈《送浮屠文暢师序》“弱之肉,强之食。”明·刘基《秦女体行》有生不幸遭乱世,弱肉强食官无诛。”[例]在这样~”的情况下,生活”是终于不易保全的。——邹韬奋《抗战以来·诸葛亮”和阿斗”》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế