Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 弛魂宕魄

Pinyin: chí hún dàng pò

Meanings: Tinh thần sa sút, mất đi ý chí hoặc sức sống., A state of mental exhaustion or loss of willpower and vitality., 形容振憾心灵。亦作驰魂夺魄”。[出处]闻一多《李白之死》诗“还有吹不满旗的灵风推着云车,满载霓裳缥缈、彩佩玲珑的仙娥,给予人们颂送着弛魂宕魄的天乐。”[例]各种印象,新鲜而又庄严,使他目不暇给,弛魂夺魄。——徐迟《地质之光》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 41

Radicals: 也, 弓, 云, 鬼, 宀, 石, 白

Chinese meaning: 形容振憾心灵。亦作驰魂夺魄”。[出处]闻一多《李白之死》诗“还有吹不满旗的灵风推着云车,满载霓裳缥缈、彩佩玲珑的仙娥,给予人们颂送着弛魂宕魄的天乐。”[例]各种印象,新鲜而又庄严,使他目不暇给,弛魂夺魄。——徐迟《地质之光》。

Grammar: Thành ngữ bốn âm tiết, thường được sử dụng để mô tả trạng thái tâm lý tiêu cực sau khi gặp khó khăn hoặc thất bại.

Example: 经过这次失败,他的精神似乎有些弛魂宕魄。

Example pinyin: jīng guò zhè cì shī bài , tā de jīng shén sì hū yǒu xiē chí hún dàng pò 。

Tiếng Việt: Sau lần thất bại này, tinh thần của anh ấy dường như sa sút.

弛魂宕魄
chí hún dàng pò
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tinh thần sa sút, mất đi ý chí hoặc sức sống.

A state of mental exhaustion or loss of willpower and vitality.

形容振憾心灵。亦作驰魂夺魄”。[出处]闻一多《李白之死》诗“还有吹不满旗的灵风推着云车,满载霓裳缥缈、彩佩玲珑的仙娥,给予人们颂送着弛魂宕魄的天乐。”[例]各种印象,新鲜而又庄严,使他目不暇给,弛魂夺魄。——徐迟《地质之光》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

弛魂宕魄 (chí hún dàng pò) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung