Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 引而不发

Pinyin: yǐn ér bù fā

Meanings: Drawing the bow but not shooting (preparing but not acting yet)., Kéo cung nhưng không bắn (ý nói chuẩn bị sẵn sàng nhưng chưa hành động), 引拉弓;发射箭。拉开弓却不把箭射出去。比喻善于启发引导。也比喻做好准备暂不行动,以待时机。[出处]《孟子·尽心上》“君子引而不发,跃如也。中道而立,能者从之。”[例]共产党对于这些东西的宣传政策应当是~,跃如也。”——毛泽东《湖南农民运动考察报告》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 19

Radicals: 丨, 弓, 一, 发

Chinese meaning: 引拉弓;发射箭。拉开弓却不把箭射出去。比喻善于启发引导。也比喻做好准备暂不行动,以待时机。[出处]《孟子·尽心上》“君子引而不发,跃如也。中道而立,能者从之。”[例]共产党对于这些东西的宣传政策应当是~,跃如也。”——毛泽东《湖南农民运动考察报告》。

Grammar: Thành ngữ này mô tả trạng thái sẵn sàng nhưng kiên nhẫn chờ đợi.

Example: 他只是引而不发,等待最佳时机。

Example pinyin: tā zhǐ shì yǐn ér bù fā , děng dài zuì jiā shí jī 。

Tiếng Việt: Anh ấy chỉ kéo cung mà không bắn, đợi thời cơ tốt nhất.

引而不发
yǐn ér bù fā
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Kéo cung nhưng không bắn (ý nói chuẩn bị sẵn sàng nhưng chưa hành động)

Drawing the bow but not shooting (preparing but not acting yet).

引拉弓;发射箭。拉开弓却不把箭射出去。比喻善于启发引导。也比喻做好准备暂不行动,以待时机。[出处]《孟子·尽心上》“君子引而不发,跃如也。中道而立,能者从之。”[例]共产党对于这些东西的宣传政策应当是~,跃如也。”——毛泽东《湖南农民运动考察报告》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...