Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 引伸触类

Pinyin: yǐn shēn chù lèi

Meanings: Mở rộng và áp dụng kiến thức sang các trường hợp tương tự, Extend knowledge and apply it to related cases., 指从某一事物的原则,延展推广到同类的事物。亦作引申触类”。[出处]语出《易·系辞上》“引而伸之,触类而长之。”[例]精研三十年,~,始得贯通其旨。——清·江藩《汉学师承记·惠周惕》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 33

Radicals: 丨, 弓, 亻, 申, 虫, 角, 大, 米

Chinese meaning: 指从某一事物的原则,延展推广到同类的事物。亦作引申触类”。[出处]语出《易·系辞上》“引而伸之,触类而长之。”[例]精研三十年,~,始得贯通其旨。——清·江藩《汉学师承记·惠周惕》。

Grammar: Thành ngữ, thường sử dụng trong ngữ cảnh học thuật hoặc trí tuệ.

Example: 学习一个概念后要懂得引伸触类。

Example pinyin: xué xí yí gè gài niàn hòu yào dǒng de yǐn shēn chù lèi 。

Tiếng Việt: Sau khi học một khái niệm, cần biết cách mở rộng và áp dụng vào các trường hợp tương tự.

引伸触类
yǐn shēn chù lèi
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mở rộng và áp dụng kiến thức sang các trường hợp tương tự

Extend knowledge and apply it to related cases.

指从某一事物的原则,延展推广到同类的事物。亦作引申触类”。[出处]语出《易·系辞上》“引而伸之,触类而长之。”[例]精研三十年,~,始得贯通其旨。——清·江藩《汉学师承记·惠周惕》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...