Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 引以为戒

Pinyin: yǐn yǐ wéi jiè

Meanings: Rút ra bài học từ điều gì đó để tránh lặp lại sai lầm, Take something as a warning or lesson., 引用;戒鉴戒。指把过去犯错误的教训拿来作为警戒,避免重犯。[出处]《国语·楚语下》“人之求多闻善败,以鉴戒也。”[例]所以近七八年来,历任巡抚者~,不敢委他事情。——清·李宝嘉《官场现形记》第十八回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 19

Radicals: 丨, 弓, 以, 为, 廾, 戈

Chinese meaning: 引用;戒鉴戒。指把过去犯错误的教训拿来作为警戒,避免重犯。[出处]《国语·楚语下》“人之求多闻善败,以鉴戒也。”[例]所以近七八年来,历任巡抚者~,不敢委他事情。——清·李宝嘉《官场现形记》第十八回。

Grammar: Thành ngữ, thường dùng trong hoàn cảnh muốn nhắc nhở về việc phòng ngừa tương lai.

Example: 这次失败我们要引以为戒。

Example pinyin: zhè cì shī bài wǒ men yào yǐn yǐ wéi jiè 。

Tiếng Việt: Chúng ta cần rút ra bài học từ thất bại lần này.

引以为戒
yǐn yǐ wéi jiè
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Rút ra bài học từ điều gì đó để tránh lặp lại sai lầm

Take something as a warning or lesson.

引用;戒鉴戒。指把过去犯错误的教训拿来作为警戒,避免重犯。[出处]《国语·楚语下》“人之求多闻善败,以鉴戒也。”[例]所以近七八年来,历任巡抚者~,不敢委他事情。——清·李宝嘉《官场现形记》第十八回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

引以为戒 (yǐn yǐ wéi jiè) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung