Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 弊帚千金
Pinyin: bì zhǒu qiān jīn
Meanings: Vật tuy xấu nhưng người chủ vẫn trân trọng như báu vật. Ám chỉ tình cảm sâu đậm với những gì thuộc về mình dù nó không có giá trị lớn., Even a worn-out broom is worth a thousand pieces of gold to its owner. Indicates deep attachment to one's possessions, regardless of their actual value., 对自家的破旧扫帚,也看成价值千金。比喻对己物的珍视。弊,一本作敝”。[出处]语出《东观汉记·光武帝纪》“帝闻之,下诏让吴汉副将刘禹曰‘城降,婴儿老母,口以万数,一旦放兵纵火,闻之可谓酸鼻。家有敝帚,享之千金。禹宗室子孙,故尝更职,何忍行此!”[例]里语曰‘家有弊帚,享之千金。’斯不自见之患也。——三国·魏·曹丕《典论·论文》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 33
Radicals: 廾, 敝, 冖, 巾, 彐, 丿, 十, 丷, 人, 王
Chinese meaning: 对自家的破旧扫帚,也看成价值千金。比喻对己物的珍视。弊,一本作敝”。[出处]语出《东观汉记·光武帝纪》“帝闻之,下诏让吴汉副将刘禹曰‘城降,婴儿老母,口以万数,一旦放兵纵火,闻之可谓酸鼻。家有敝帚,享之千金。禹宗室子孙,故尝更职,何忍行此!”[例]里语曰‘家有弊帚,享之千金。’斯不自见之患也。——三国·魏·曹丕《典论·论文》。
Grammar: Thành ngữ, dùng để so sánh giá trị tinh thần cao hơn giá trị vật chất.
Example: 这虽然是个旧东西,但对我来说是弊帚千金。
Example pinyin: zhè suī rán shì gè jiù dōng xī , dàn duì wǒ lái shuō shì bì zhǒu qiān jīn 。
Tiếng Việt: Mặc dù đây là thứ cũ, nhưng đối với tôi nó quý như vàng.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Vật tuy xấu nhưng người chủ vẫn trân trọng như báu vật. Ám chỉ tình cảm sâu đậm với những gì thuộc về mình dù nó không có giá trị lớn.
Nghĩa phụ
English
Even a worn-out broom is worth a thousand pieces of gold to its owner. Indicates deep attachment to one's possessions, regardless of their actual value.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
对自家的破旧扫帚,也看成价值千金。比喻对己物的珍视。弊,一本作敝”。[出处]语出《东观汉记·光武帝纪》“帝闻之,下诏让吴汉副将刘禹曰‘城降,婴儿老母,口以万数,一旦放兵纵火,闻之可谓酸鼻。家有敝帚,享之千金。禹宗室子孙,故尝更职,何忍行此!”[例]里语曰‘家有弊帚,享之千金。’斯不自见之患也。——三国·魏·曹丕《典论·论文》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế