Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 弄月嘲风
Pinyin: nòng yuè cháo fēng
Meanings: Chơi đùa với trăng gió, ám chỉ lối sống phóng khoáng, tự do., To play with the moon and wind, implying a free and unrestrained lifestyle., 弄玩赏;嘲嘲笑;风、月泛指各种自然景物。指描写风云月露等景象而思想内容贫乏的写作。[出处]唐·白居易《将归渭村先寄舍弟》诗“咏月嘲风先要减,登山临水亦宜稀。”[例]俺又不曾~,怎揽下这场愁山闷海。——元·无名氏《争报恩》第二折。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 30
Radicals: 廾, 王, 月, 口, 朝, 㐅, 几
Chinese meaning: 弄玩赏;嘲嘲笑;风、月泛指各种自然景物。指描写风云月露等景象而思想内容贫乏的写作。[出处]唐·白居易《将归渭村先寄舍弟》诗“咏月嘲风先要减,登山临水亦宜稀。”[例]俺又不曾~,怎揽下这场愁山闷海。——元·无名氏《争报恩》第二折。
Grammar: Thường dùng để diễn tả một trạng thái sống hoặc tâm hồn lãng mạn, không bị ràng buộc bởi quy tắc xã hội.
Example: 他喜欢弄月嘲风的生活方式。
Example pinyin: tā xǐ huan nòng yuè cháo fēng de shēng huó fāng shì 。
Tiếng Việt: Anh ấy thích lối sống chơi đùa với trăng gió.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chơi đùa với trăng gió, ám chỉ lối sống phóng khoáng, tự do.
Nghĩa phụ
English
To play with the moon and wind, implying a free and unrestrained lifestyle.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
弄玩赏;嘲嘲笑;风、月泛指各种自然景物。指描写风云月露等景象而思想内容贫乏的写作。[出处]唐·白居易《将归渭村先寄舍弟》诗“咏月嘲风先要减,登山临水亦宜稀。”[例]俺又不曾~,怎揽下这场愁山闷海。——元·无名氏《争报恩》第二折。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế