Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 弃书捐剑

Pinyin: qì shū juān jiàn

Meanings: To abandon books and weapons, metaphorically giving up both study and fighting., Bỏ sách vở và vũ khí, chỉ việc từ bỏ học vấn và chiến đấu, ám chỉ việc buông xuôi tất cả., 比喻胸怀大大志的人不屑于小事。[出处]《史记·项羽本纪》“项籍少时,学书不成,去学剑,又不成。项梁怒之。籍曰‘书足以记名姓而已,剑一人敌,不足学,学万人敌。’于是项梁乃教籍兵法。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 廾, 𠫓, 书, 扌, 肙, 佥, 刂

Chinese meaning: 比喻胸怀大大志的人不屑于小事。[出处]《史记·项羽本纪》“项籍少时,学书不成,去学剑,又不成。项梁怒之。籍曰‘书足以记名姓而已,剑一人敌,不足学,学万人敌。’于是项梁乃教籍兵法。”

Grammar: Thành ngữ mang sắc thái bi quan, thể hiện sự đầu hàng trước nghịch cảnh.

Example: 他面对困境选择了弃书捐剑。

Example pinyin: tā miàn duì kùn jìng xuǎn zé le qì shū juān jiàn 。

Tiếng Việt: Đối mặt với khó khăn, anh ấy đã chọn buông xuôi tất cả.

弃书捐剑
qì shū juān jiàn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Bỏ sách vở và vũ khí, chỉ việc từ bỏ học vấn và chiến đấu, ám chỉ việc buông xuôi tất cả.

To abandon books and weapons, metaphorically giving up both study and fighting.

比喻胸怀大大志的人不屑于小事。[出处]《史记·项羽本纪》“项籍少时,学书不成,去学剑,又不成。项梁怒之。籍曰‘书足以记名姓而已,剑一人敌,不足学,学万人敌。’于是项梁乃教籍兵法。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

弃书捐剑 (qì shū juān jiàn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung