Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 开门见山

Pinyin: kāi mén jiàn shān

Meanings: Getting straight to the point without beating around the bush., Vào thẳng vấn đề, không vòng vo tam quốc., 打开门就能看见山。比喻说话或写文章直截了当谈本题,不拐弯抹角。[出处]唐·刘得仁《青龙寺僧院》“此地堪终日,开门见数峰。”[例]说话要~,谭兄之意,欲以世兄读书之事,烦潜老照管理。——清·李绿园《歧路灯》第二回。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 14

Radicals: 一, 廾, 门, 见, 山

Chinese meaning: 打开门就能看见山。比喻说话或写文章直截了当谈本题,不拐弯抹角。[出处]唐·刘得仁《青龙寺僧院》“此地堪终日,开门见数峰。”[例]说话要~,谭兄之意,欲以世兄读书之事,烦潜老照管理。——清·李绿园《歧路灯》第二回。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng để biểu đạt phong cách giao tiếp trực tiếp.

Example: 他说话喜欢开门见山。

Example pinyin: tā shuō huà xǐ huan kāi mén jiàn shān 。

Tiếng Việt: Anh ấy nói chuyện thích đi thẳng vào vấn đề.

开门见山
kāi mén jiàn shān
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Vào thẳng vấn đề, không vòng vo tam quốc.

Getting straight to the point without beating around the bush.

打开门就能看见山。比喻说话或写文章直截了当谈本题,不拐弯抹角。[出处]唐·刘得仁《青龙寺僧院》“此地堪终日,开门见数峰。”[例]说话要~,谭兄之意,欲以世兄读书之事,烦潜老照管理。——清·李绿园《歧路灯》第二回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

开门见山 (kāi mén jiàn shān) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung