Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 开诚布公
Pinyin: kāi chéng bù gōng
Meanings: To be frank and sincere, openly expressing one's views., Thẳng thắn và chân thành, bày tỏ quan điểm rõ ràng., 开诚敞开胸怀,显示诚意。指以诚心待人,坦白无私。[出处]《三国志·蜀志·诸葛亮传·评》“诸葛亮之为相国也,抚百姓,示仪轨,约官职,从权制,开诚心,布公道。”[例]上头的公事是叫地方官时时接见商人,与商人~,联络一气。——清·李宝嘉《官场现形记》第五十四回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 21
Radicals: 一, 廾, 成, 讠, 巾, 𠂇, 八, 厶
Chinese meaning: 开诚敞开胸怀,显示诚意。指以诚心待人,坦白无私。[出处]《三国志·蜀志·诸葛亮传·评》“诸葛亮之为相国也,抚百姓,示仪轨,约官职,从权制,开诚心,布公道。”[例]上头的公事是叫地方官时时接见商人,与商人~,联络一气。——清·李宝嘉《官场现形记》第五十四回。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang ý nghĩa tích cực về sự trung thực trong giao tiếp.
Example: 我们应该开诚布公地讨论这个问题。
Example pinyin: wǒ men yīng gāi kāi chéng bù gōng dì tǎo lùn zhè ge wèn tí 。
Tiếng Việt: Chúng ta nên thảo luận vấn đề này một cách thẳng thắn và chân thành.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Thẳng thắn và chân thành, bày tỏ quan điểm rõ ràng.
Nghĩa phụ
English
To be frank and sincere, openly expressing one's views.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
开诚敞开胸怀,显示诚意。指以诚心待人,坦白无私。[出处]《三国志·蜀志·诸葛亮传·评》“诸葛亮之为相国也,抚百姓,示仪轨,约官职,从权制,开诚心,布公道。”[例]上头的公事是叫地方官时时接见商人,与商人~,联络一气。——清·李宝嘉《官场现形记》第五十四回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế