Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 开柙出虎

Pinyin: kāi xiá chū hǔ

Meanings: Phóng hổ về rừng (ý nói thả kẻ ác ra ngoài)., Letting the tiger out of its cage (metaphor for releasing evil forces)., 柙关猛兽的木笼。原指负责看管的人未尽责任。[又]多比喻放纵坏人。[出处]《论语·季氏》“孔子曰‘……虎兕出于柙,龟玉毁于椟中,是谁之过与?’”[例]~,孔宣父不责他人;当路斩蛇,孙叔敖盖非利己。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷二十二。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 26

Radicals: 一, 廾, 木, 甲, 凵, 屮, 几, 虍

Chinese meaning: 柙关猛兽的木笼。原指负责看管的人未尽责任。[又]多比喻放纵坏人。[出处]《论语·季氏》“孔子曰‘……虎兕出于柙,龟玉毁于椟中,是谁之过与?’”[例]~,孔宣父不责他人;当路斩蛇,孙叔敖盖非利己。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷二十二。

Grammar: Thành ngữ cổ điển, mang ý nghĩa cảnh báo.

Example: 这样做无异于开柙出虎。

Example pinyin: zhè yàng zuò wú yì yú kāi xiá chū hǔ 。

Tiếng Việt: Việc làm này chẳng khác nào thả hổ về rừng.

开柙出虎
kāi xiá chū hǔ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Phóng hổ về rừng (ý nói thả kẻ ác ra ngoài).

Letting the tiger out of its cage (metaphor for releasing evil forces).

柙关猛兽的木笼。原指负责看管的人未尽责任。[又]多比喻放纵坏人。[出处]《论语·季氏》“孔子曰‘……虎兕出于柙,龟玉毁于椟中,是谁之过与?’”[例]~,孔宣父不责他人;当路斩蛇,孙叔敖盖非利己。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷二十二。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

开柙出虎 (kāi xiá chū hǔ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung