Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 开天辟地

Pinyin: kāi tiān pì dì

Meanings: Khai thiên lập địa, chỉ sự khởi đầu của vũ trụ hoặc một việc gì rất quan trọng., Creation of heaven and earth; to initiate something monumental., 古代神话传说盘古氏开辟天地,开始有人类历史。[又]常比喻空前的,自古以来没有过的。[出处]三国·吴·徐整《三五历纪》“天地混沌如鸡子,盘古生在其中,万八千岁,天地开辟,阳清为天,阴浊为地,盘古在其中。”[例]感谢那些~,披荆斩莽的英雄们!只有你们才配承受这最高的幸福,最大的快乐。——刘白羽《从富拉尔基到齐齐哈尔》。

HSK Level: hsk 7

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 27

Radicals: 一, 廾, 大, 辛, 𡰪, 也, 土

Chinese meaning: 古代神话传说盘古氏开辟天地,开始有人类历史。[又]常比喻空前的,自古以来没有过的。[出处]三国·吴·徐整《三五历纪》“天地混沌如鸡子,盘古生在其中,万八千岁,天地开辟,阳清为天,阴浊为地,盘古在其中。”[例]感谢那些~,披荆斩莽的英雄们!只有你们才配承受这最高的幸福,最大的快乐。——刘白羽《从富拉尔基到齐齐哈尔》。

Grammar: Thành ngữ, thường sử dụng để nhấn mạnh tầm quan trọng của một sự kiện lớn.

Example: 这个公司的成立可谓开天辟地。

Example pinyin: zhè ge gōng sī de chéng lì kě wèi kāi tiān pì dì 。

Tiếng Việt: Việc thành lập công ty này có thể gọi là khai thiên lập địa.

开天辟地
kāi tiān pì dì
HSK 7thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Khai thiên lập địa, chỉ sự khởi đầu của vũ trụ hoặc một việc gì rất quan trọng.

Creation of heaven and earth; to initiate something monumental.

古代神话传说盘古氏开辟天地,开始有人类历史。[又]常比喻空前的,自古以来没有过的。[出处]三国·吴·徐整《三五历纪》“天地混沌如鸡子,盘古生在其中,万八千岁,天地开辟,阳清为天,阴浊为地,盘古在其中。”[例]感谢那些~,披荆斩莽的英雄们!只有你们才配承受这最高的幸福,最大的快乐。——刘白羽《从富拉尔基到齐齐哈尔》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

开天辟地 (kāi tiān pì dì) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung