Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 开国元老

Pinyin: kāi guó yuán lǎo

Meanings: Những bậc cao niên có công lớn trong việc thành lập đất nước., Elder statesmen who contributed significantly to founding a nation., 元老政界年辈资望高的人。指建国时资历声望高的人。[出处]《北史·赵普传》“伏见山南东道节度使赵普,开国元老,参谋缔构,厚重有识。”[例]秉忠自幼为僧,世祖至大都见之,乃以释服相从军旅间,未年始就冠服,为元朝~,非偶然也。——明·李贽《焚书·与周友山书》。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 22

Radicals: 一, 廾, 囗, 玉, 兀, 匕, 耂

Chinese meaning: 元老政界年辈资望高的人。指建国时资历声望高的人。[出处]《北史·赵普传》“伏见山南东道节度使赵普,开国元老,参谋缔构,厚重有识。”[例]秉忠自幼为僧,世祖至大都见之,乃以释服相从军旅间,未年始就冠服,为元朝~,非偶然也。——明·李贽《焚书·与周友山书》。

Grammar: Danh từ cố định, thường để chỉ những người nhiều tuổi có vai trò quan trọng thời kỳ đầu lập quốc.

Example: 这位老人是当年的开国元老。

Example pinyin: zhè wèi lǎo rén shì dāng nián de kāi guó yuán lǎo 。

Tiếng Việt: Vị lão nhân này là một trong những bậc nguyên lão có công khai quốc năm xưa.

开国元老
kāi guó yuán lǎo
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Những bậc cao niên có công lớn trong việc thành lập đất nước.

Elder statesmen who contributed significantly to founding a nation.

元老政界年辈资望高的人。指建国时资历声望高的人。[出处]《北史·赵普传》“伏见山南东道节度使赵普,开国元老,参谋缔构,厚重有识。”[例]秉忠自幼为僧,世祖至大都见之,乃以释服相从军旅间,未年始就冠服,为元朝~,非偶然也。——明·李贽《焚书·与周友山书》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...