Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 廉远堂高

Pinyin: lián yuǎn táng gāo

Meanings: Honesty that commands respect and admiration., Sự thanh liêm khiến người khác nể phục và tôn trọng., 指天子居于百官之上,其尊严不可企及。旧比喻帝王尊严。[出处]《汉书·贾谊传》“人主之尊譬如堂,群臣如陛,众庶如了。故陛九级上,廉远地,则堂高;陛亡级,廉近地,则堂卑。高者难攀,卑者易陵,理势然也。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 41

Radicals: 兼, 广, 元, 辶, 土, 亠, 冋, 口

Chinese meaning: 指天子居于百官之上,其尊严不可企及。旧比喻帝王尊严。[出处]《汉书·贾谊传》“人主之尊譬如堂,群臣如陛,众庶如了。故陛九级上,廉远地,则堂高;陛亡级,廉近地,则堂卑。高者难攀,卑者易陵,理势然也。”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, nhấn mạnh uy tín do sự liêm khiết mang lại.

Example: 他为人廉远堂高,人人敬仰。

Example pinyin: tā wèi rén lián yuǎn táng gāo , rén rén jìng yǎng 。

Tiếng Việt: Ông ấy là người liêm khiết, được mọi người kính trọng và ngưỡng mộ.

廉远堂高
lián yuǎn táng gāo
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Sự thanh liêm khiến người khác nể phục và tôn trọng.

Honesty that commands respect and admiration.

指天子居于百官之上,其尊严不可企及。旧比喻帝王尊严。[出处]《汉书·贾谊传》“人主之尊譬如堂,群臣如陛,众庶如了。故陛九级上,廉远地,则堂高;陛亡级,廉近地,则堂卑。高者难攀,卑者易陵,理势然也。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...