Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 廉泉让水

Pinyin: lián quán ràng shuǐ

Meanings: Nguồn nước sạch và dòng chảy nhường nhịn – biểu tượng của cuộc sống thanh cao, giản dị., Pure springs and yielding waters – symbolizing a noble and simple life., 廉廉洁;让谦让。原比喻为官廉洁,后也比喻风土习俗淳美。[出处]《南史·胡谐之传》“帝言次及广州贪泉,因问柏年‘卿州复有此水不?’答曰‘梁州唯有文川、武乡、廉泉、让水’”。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 兼, 广, 水, 白, 上, 讠, ㇇, 丿, 乀, 亅

Chinese meaning: 廉廉洁;让谦让。原比喻为官廉洁,后也比喻风土习俗淳美。[出处]《南史·胡谐之传》“帝言次及广州贪泉,因问柏年‘卿州复有此水不?’答曰‘梁州唯有文川、武乡、廉泉、让水’”。

Grammar: Thành ngữ mang tính biểu tượng, thường dùng để ca ngợi thiên nhiên hoặc lối sống cao thượng.

Example: 这个地方风景优美,真是廉泉让水。

Example pinyin: zhè ge dì fāng fēng jǐng yōu měi , zhēn shì lián quán ràng shuǐ 。

Tiếng Việt: Phong cảnh nơi đây thật đẹp, đúng là biểu tượng của sự thanh cao, giản dị.

廉泉让水
lián quán ràng shuǐ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nguồn nước sạch và dòng chảy nhường nhịn – biểu tượng của cuộc sống thanh cao, giản dị.

Pure springs and yielding waters – symbolizing a noble and simple life.

廉廉洁;让谦让。原比喻为官廉洁,后也比喻风土习俗淳美。[出处]《南史·胡谐之传》“帝言次及广州贪泉,因问柏年‘卿州复有此水不?’答曰‘梁州唯有文川、武乡、廉泉、让水’”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...