Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 庚癸频呼

Pinyin: gēng guǐ pín hū

Meanings: Repeatedly calling for urgent help (in difficult situations)., Liên tục kêu cứu khẩn cấp (trong hoàn cảnh khó khăn)., 庚、癸军粮的隐语。原是军中乞粮的隐语。[又]指向人借钱。[出处]《左传·哀公十三年》“记载春秋时吴王夫差与晋、鲁等国会盟,吴大夫申叔仪向鲁大夫公孙有山氏乞粮。回答说梁则无矣,粗粮有之,若登首山以呼,曰‘庚癸乎!’则诺。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 38

Radicals: コ, 一, 人, 广, 天, 癶, 步, 页, 乎, 口

Chinese meaning: 庚、癸军粮的隐语。原是军中乞粮的隐语。[又]指向人借钱。[出处]《左传·哀公十三年》“记载春秋时吴王夫差与晋、鲁等国会盟,吴大夫申叔仪向鲁大夫公孙有山氏乞粮。回答说梁则无矣,粗粮有之,若登首山以呼,曰‘庚癸乎!’则诺。”

Grammar: Thành ngữ chỉ trạng thái cầu cứu trong hoàn cảnh bất lợi hoặc nguy hiểm.

Example: 在危急时刻,他们庚癸频呼。

Example pinyin: zài wēi jí shí kè , tā men gēng guǐ pín hū 。

Tiếng Việt: Trong thời khắc nguy cấp, họ liên tục kêu cứu.

庚癸频呼
gēng guǐ pín hū
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Liên tục kêu cứu khẩn cấp (trong hoàn cảnh khó khăn).

Repeatedly calling for urgent help (in difficult situations).

庚、癸军粮的隐语。原是军中乞粮的隐语。[又]指向人借钱。[出处]《左传·哀公十三年》“记载春秋时吴王夫差与晋、鲁等国会盟,吴大夫申叔仪向鲁大夫公孙有山氏乞粮。回答说梁则无矣,粗粮有之,若登首山以呼,曰‘庚癸乎!’则诺。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

庚癸频呼 (gēng guǐ pín hū) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung