Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 庚癸之呼
Pinyin: gēng guǐ zhī hū
Meanings: Urgent cry for help (used in ancient military contexts)., Tiếng kêu cứu khẩn cấp (dùng trong quân đội cổ)., 庚、癸军粮的隐语。原是军中乞粮的隐语。[又]指向人借钱。[出处]《左传·哀公十三年》“记载春秋时吴王夫差与晋、鲁等国会盟,吴大夫申叔仪向鲁大夫公孙有山氏乞粮。回答说梁则无矣,粗粮有之,若登首山以呼,曰‘庚癸乎!’则诺。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 28
Radicals: コ, 一, 人, 广, 天, 癶, 丶, 乎, 口
Chinese meaning: 庚、癸军粮的隐语。原是军中乞粮的隐语。[又]指向人借钱。[出处]《左传·哀公十三年》“记载春秋时吴王夫差与晋、鲁等国会盟,吴大夫申叔仪向鲁大夫公孙有山氏乞粮。回答说梁则无矣,粗粮有之,若登首山以呼,曰‘庚癸乎!’则诺。”
Grammar: Thành ngữ, thường xuất hiện trong văn bản lịch sử hoặc quân sự.
Example: 士兵听到庚癸之呼立刻赶来支援。
Example pinyin: shì bīng tīng dào gēng guǐ zhī hū lì kè gǎn lái zhī yuán 。
Tiếng Việt: Lính nghe thấy tiếng kêu cứu khẩn cấp liền chạy tới hỗ trợ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Tiếng kêu cứu khẩn cấp (dùng trong quân đội cổ).
Nghĩa phụ
English
Urgent cry for help (used in ancient military contexts).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
庚、癸军粮的隐语。原是军中乞粮的隐语。[又]指向人借钱。[出处]《左传·哀公十三年》“记载春秋时吴王夫差与晋、鲁等国会盟,吴大夫申叔仪向鲁大夫公孙有山氏乞粮。回答说梁则无矣,粗粮有之,若登首山以呼,曰‘庚癸乎!’则诺。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế