Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 庆父不死
Pinyin: qìng fù bù sǐ
Meanings: If the troublemaker is not punished, calamity will continue. This idiom originates from Chinese historical anecdotes., Nếu kẻ gây rối không bị trừng phạt thì tai họa sẽ tiếp tục. Thành ngữ này có nguồn gốc từ điển tích lịch sử Trung Quốc., ①庆父:鲁庄公的弟弟。庆父不死,鲁国的祸乱就平息不了。比喻不除掉罪魁祸首,就不会有安宁。[例]尝与人书曰:“庆父不死,鲁难未已。”——《晋书·李密传》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 20
Radicals: 大, 广, 乂, 八, 一, 匕, 歹
Chinese meaning: ①庆父:鲁庄公的弟弟。庆父不死,鲁国的祸乱就平息不了。比喻不除掉罪魁祸首,就不会有安宁。[例]尝与人书曰:“庆父不死,鲁难未已。”——《晋书·李密传》。
Grammar: Thành ngữ cổ điển bốn chữ, thường được trích dẫn trong các ngữ cảnh về hậu quả của sự dung túng sai phạm.
Example: 庆父不死,鲁难未已。
Example pinyin: qìng fù bù sǐ , lǔ nán wèi yǐ 。
Tiếng Việt: Nếu Khánh Phụ không chết, nạn ở nước Lỗ vẫn chưa dứt.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Nếu kẻ gây rối không bị trừng phạt thì tai họa sẽ tiếp tục. Thành ngữ này có nguồn gốc từ điển tích lịch sử Trung Quốc.
Nghĩa phụ
English
If the troublemaker is not punished, calamity will continue. This idiom originates from Chinese historical anecdotes.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
鲁庄公的弟弟。庆父不死,鲁国的祸乱就平息不了。比喻不除掉罪魁祸首,就不会有安宁。尝与人书曰:“庆父不死,鲁难未已。”——《晋书·李密传》
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế