Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 广结良缘

Pinyin: guǎng jié liáng yuán

Meanings: Forming broad and beneficial relationships., Kết giao rộng rãi với những mối quan hệ tốt đẹp., 多做善事,以得到众人的赞赏。[出处]明·兰陵笑笑生《金瓶梅词话》第五十七回“你又发起善念,广结良缘,岂不是俺一家的福份。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 广, 吉, 纟, 丶, 艮, 彖

Chinese meaning: 多做善事,以得到众人的赞赏。[出处]明·兰陵笑笑生《金瓶梅词话》第五十七回“你又发起善念,广结良缘,岂不是俺一家的福份。”

Grammar: Thành ngữ, biểu thị sự xây dựng quan hệ xã hội tốt.

Example: 他喜欢广结良缘,与人友善相处。

Example pinyin: tā xǐ huan guǎng jié liáng yuán , yǔ rén yǒu shàn xiāng chǔ 。

Tiếng Việt: Anh ấy thích kết bạn rộng rãi và sống hòa thuận với mọi người.

广结良缘
guǎng jié liáng yuán
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Kết giao rộng rãi với những mối quan hệ tốt đẹp.

Forming broad and beneficial relationships.

多做善事,以得到众人的赞赏。[出处]明·兰陵笑笑生《金瓶梅词话》第五十七回“你又发起善念,广结良缘,岂不是俺一家的福份。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

广#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

广结良缘 (guǎng jié liáng yuán) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung