Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 广种薄收

Pinyin: guǎng zhòng bó shōu

Meanings: Planting extensively but harvesting little; putting in much effort with minimal results., Gieo trồng nhiều nhưng thu hoạch ít; đầu tư nhiều công sức mà kết quả thấp., 薄少。种植的面积很大,但单位产量却很低。比喻实行的很广泛,但收效甚微。[出处]明·康海《秋兴次前韵》“凭着这广种薄收百亩庐,有甚踌躇?”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 34

Radicals: 广, 中, 禾, 溥, 艹, 丩, 攵

Chinese meaning: 薄少。种植的面积很大,但单位产量却很低。比喻实行的很广泛,但收效甚微。[出处]明·康海《秋兴次前韵》“凭着这广种薄收百亩庐,有甚踌躇?”

Grammar: Thành ngữ, diễn đạt ý thất bại trong tỷ lệ đầu tư-thu hồi.

Example: 他的努力有些广种薄收。

Example pinyin: tā de nǔ lì yǒu xiē guǎng zhòng bó shōu 。

Tiếng Việt: Nỗ lực của anh ấy hơi giống gieo nhiều mà thu ít.

广种薄收
guǎng zhòng bó shōu
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Gieo trồng nhiều nhưng thu hoạch ít; đầu tư nhiều công sức mà kết quả thấp.

Planting extensively but harvesting little; putting in much effort with minimal results.

薄少。种植的面积很大,但单位产量却很低。比喻实行的很广泛,但收效甚微。[出处]明·康海《秋兴次前韵》“凭着这广种薄收百亩庐,有甚踌躇?”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

广#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

广种薄收 (guǎng zhòng bó shōu) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung