Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 平地青云

Pinyin: píng dì qīng yún

Meanings: Từ chỗ bình thường vươn lên địa vị cao sang, thành đạt nhanh chóng., Rising from obscurity to high status or success quickly., 平平稳;青云高空。比喻境遇突然变好,顺利无阻地一下子达到很高的地位。[出处]金·元好问《送端甫西行》“渭城朝雨三年别,平地青云万里程。”[例]自唐以降,设科取士,~,更无论矣。——清·梁启超《论中国与欧洲国体异同》二。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 23

Radicals: 丷, 干, 也, 土, 月, 龶, 二, 厶

Chinese meaning: 平平稳;青云高空。比喻境遇突然变好,顺利无阻地一下子达到很高的地位。[出处]金·元好问《送端甫西行》“渭城朝雨三年别,平地青云万里程。”[例]自唐以降,设科取士,~,更无论矣。——清·梁启超《论中国与欧洲国体异同》二。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, biểu thị sự thăng tiến nhanh chóng và thành đạt.

Example: 他从平地青云,一跃成为公司高管。

Example pinyin: tā cóng píng dì qīng yún , yí yuè chéng wéi gōng sī gāo guǎn 。

Tiếng Việt: Anh ấy từ chỗ bình thường vụt trở thành giám đốc cấp cao của công ty.

平地青云
píng dì qīng yún
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Từ chỗ bình thường vươn lên địa vị cao sang, thành đạt nhanh chóng.

Rising from obscurity to high status or success quickly.

平平稳;青云高空。比喻境遇突然变好,顺利无阻地一下子达到很高的地位。[出处]金·元好问《送端甫西行》“渭城朝雨三年别,平地青云万里程。”[例]自唐以降,设科取士,~,更无论矣。——清·梁启超《论中国与欧洲国体异同》二。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...