Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 巧语花言
Pinyin: qiǎo yǔ huā yán
Meanings: Lời nói ngọt ngào, hoa mỹ nhưng không chân thật., Flattering and flowery words that are not sincere., 指一味铺张修饰而无实际内容的言语或文辞。今多指虚伪而动听的话。[出处]元·王实甫《西厢记》第三本第二折“‘张生是兄妹之礼,焉敢如此!’对人前巧语花言。”[例]雅人和信士和传统大家,定要苦心孤诣~地再来补足了十景而后已。——鲁迅《坟·再论雷峰塔的倒掉》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 28
Radicals: 丂, 工, 吾, 讠, 化, 艹, 言
Chinese meaning: 指一味铺张修饰而无实际内容的言语或文辞。今多指虚伪而动听的话。[出处]元·王实甫《西厢记》第三本第二折“‘张生是兄妹之礼,焉敢如此!’对人前巧语花言。”[例]雅人和信士和传统大家,定要苦心孤诣~地再来补足了十景而后已。——鲁迅《坟·再论雷峰塔的倒掉》。
Grammar: Thành ngữ này thường mang sắc thái tiêu cực, chỉ những lời nói giả dối nhằm lừa gạt.
Example: 他满口巧语花言,其实根本不可信。
Example pinyin: tā mǎn kǒu qiǎo yǔ huā yán , qí shí gēn běn bù kě xìn 。
Tiếng Việt: Anh ta nói toàn lời hoa mỹ nhưng thực ra không đáng tin chút nào.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Lời nói ngọt ngào, hoa mỹ nhưng không chân thật.
Nghĩa phụ
English
Flattering and flowery words that are not sincere.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指一味铺张修饰而无实际内容的言语或文辞。今多指虚伪而动听的话。[出处]元·王实甫《西厢记》第三本第二折“‘张生是兄妹之礼,焉敢如此!’对人前巧语花言。”[例]雅人和信士和传统大家,定要苦心孤诣~地再来补足了十景而后已。——鲁迅《坟·再论雷峰塔的倒掉》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế