Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 左袒

Pinyin: zuǒ tǎn

Meanings: To assist or show favoritism towards one side., Giúp đỡ hoặc thiên vị một bên nào đó., ①汉高祖刘邦死后,吕后当权,培植吕姓的势力,吕后死,太尉周勃夺取吕氏的兵权,就在军中对众人说:“拥护吕氏的右袒(露出右臂),拥护刘氏的左袒。”军中都左袒。后来管偏护一方叫左袒。[例]李见王,隐存左袒意。——《聊斋志异·李伯言》。*②在案件中倾向于赞同某一方或问题的某一面的。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 15

Radicals: 工, 𠂇, 旦, 衤

Chinese meaning: ①汉高祖刘邦死后,吕后当权,培植吕姓的势力,吕后死,太尉周勃夺取吕氏的兵权,就在军中对众人说:“拥护吕氏的右袒(露出右臂),拥护刘氏的左袒。”军中都左袒。后来管偏护一方叫左袒。[例]李见王,隐存左袒意。——《聊斋志异·李伯言》。*②在案件中倾向于赞同某一方或问题的某一面的。

Grammar: Động từ, thường xuất hiện trong ngữ cảnh tranh chấp hoặc mâu thuẫn.

Example: 他总是左袒自己的朋友。

Example pinyin: tā zǒng shì zuǒ tǎn zì jǐ de péng yǒu 。

Tiếng Việt: Anh ấy luôn thiên vị bạn bè mình.

左袒
zuǒ tǎn
6động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giúp đỡ hoặc thiên vị một bên nào đó.

To assist or show favoritism towards one side.

汉高祖刘邦死后,吕后当权,培植吕姓的势力,吕后死,太尉周勃夺取吕氏的兵权,就在军中对众人说

“拥护吕氏的右袒(露出右臂),拥护刘氏的左袒。”军中都左袒。后来管偏护一方叫左袒。李见王,隐存左袒意。——《聊斋志异·李伯言》

在案件中倾向于赞同某一方或问题的某一面的

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

左袒 (zuǒ tǎn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung