Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 左支右吾
Pinyin: zuǒ zhī yòu wú
Meanings: Đối phó luống cuống, hết cách này đến cách khác., Dealing haphazardly, trying every possible method., 原谓左右抵拒,引申谓多方面穷于应付。[出处]《宋史·李邴传》“(敌)然后由登莱泛海窥吴越,以出吾左,由武昌渡江窥江池,以出吾右,一处不支则大事去矣。原预讲左支右吾之策。”[例]我见他慌悚踌躇,~,跪在街衢,哀告宾服。——元·无名氏《延安府》第一折。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 21
Radicals: 工, 𠂇, 十, 又, 口, 五
Chinese meaning: 原谓左右抵拒,引申谓多方面穷于应付。[出处]《宋史·李邴传》“(敌)然后由登莱泛海窥吴越,以出吾左,由武昌渡江窥江池,以出吾右,一处不支则大事去矣。原预讲左支右吾之策。”[例]我见他慌悚踌躇,~,跪在街衢,哀告宾服。——元·无名氏《延安府》第一折。
Grammar: Thành ngữ, sử dụng khi mô tả tình huống khó khăn cần xử lý gấp.
Example: 面对危机,他只能左支右吾。
Example pinyin: miàn duì wēi jī , tā zhǐ néng zuǒ zhī yòu wú 。
Tiếng Việt: Đối mặt với khủng hoảng, anh ấy chỉ biết đối phó luống cuống.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Đối phó luống cuống, hết cách này đến cách khác.
Nghĩa phụ
English
Dealing haphazardly, trying every possible method.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
原谓左右抵拒,引申谓多方面穷于应付。[出处]《宋史·李邴传》“(敌)然后由登莱泛海窥吴越,以出吾左,由武昌渡江窥江池,以出吾右,一处不支则大事去矣。原预讲左支右吾之策。”[例]我见他慌悚踌躇,~,跪在街衢,哀告宾服。——元·无名氏《延安府》第一折。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế