Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 左心

Pinyin: zuǒ xīn

Meanings: The left side of the heart or a state of anxiety., Bên trái của tim, hoặc chỉ trạng thái tâm lý bất an., ①左心房和左心室;含氧合血的那半侧心脏。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 9

Radicals: 工, 𠂇, 心

Chinese meaning: ①左心房和左心室;含氧合血的那半侧心脏。

Grammar: Thường dùng để mô tả vấn đề về thể chất hoặc tinh thần liên quan đến vùng ngực trái.

Example: 他感到左心不舒服。

Example pinyin: tā gǎn dào zuǒ xīn bù shū fú 。

Tiếng Việt: Anh ấy cảm thấy khó chịu ở bên trái tim.

左心
zuǒ xīn
6danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Bên trái của tim, hoặc chỉ trạng thái tâm lý bất an.

The left side of the heart or a state of anxiety.

左心房和左心室;含氧合血的那半侧心脏

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

左心 (zuǒ xīn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung