Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 左书右息
Pinyin: zuǒ shū yòu xī
Meanings: Học hỏi tri thức bên trái (trí tuệ) và nghỉ ngơi thư giãn bên phải (sức khỏe), ám chỉ cân bằng giữa học tập và nghỉ ngơi., Study knowledge on the left (wisdom) and rest on the right (health), implying a balance between learning and relaxation., 比喻倒行逆施。[出处]《管子·七法》“不明于法而欲治民一众,犹左书而右息之。”尹知章注息,止也……人右手能书,而左手不能书也。今反用左手书而右手息而不动倒行逆施之譬。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 24
Radicals: 工, 𠂇, 书, 口, 心, 自
Chinese meaning: 比喻倒行逆施。[出处]《管子·七法》“不明于法而欲治民一众,犹左书而右息之。”尹知章注息,止也……人右手能书,而左手不能书也。今反用左手书而右手息而不动倒行逆施之譬。”
Grammar: Thành ngữ biểu thị lý tưởng sống hài hòa. Dùng trong văn nói hoặc viết để nhắc nhở về sự cân đối trong cuộc sống.
Example: 我们要做到左书右息,劳逸结合。
Example pinyin: wǒ men yào zuò dào zuǒ shū yòu xī , láo yì jié hé 。
Tiếng Việt: Chúng ta cần biết cân bằng giữa học tập và nghỉ ngơi, làm việc và thư giãn.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Học hỏi tri thức bên trái (trí tuệ) và nghỉ ngơi thư giãn bên phải (sức khỏe), ám chỉ cân bằng giữa học tập và nghỉ ngơi.
Nghĩa phụ
English
Study knowledge on the left (wisdom) and rest on the right (health), implying a balance between learning and relaxation.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
比喻倒行逆施。[出处]《管子·七法》“不明于法而欲治民一众,犹左书而右息之。”尹知章注息,止也……人右手能书,而左手不能书也。今反用左手书而右手息而不动倒行逆施之譬。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế