Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 川泽纳污

Pinyin: chuān zé nà wū

Meanings: Sông hồ sẵn sàng chứa chấp mọi loại chất bẩn. Dùng để nói về lòng khoan dung, rộng lượng của một con người hay một tập thể., Rivers and lakes are ready to accept all kinds of filth. Used to describe the tolerance and generosity of a person or a group., 以湖泊江河能容纳各种水流的特性。比喻人有涵养,能包容所有的善恶、毁誉。[出处]《左传·宣公十五年》“谚曰‘高下在心,川泽纳污,山薮藏疾,瑾瑜匿瑕。’国君含垢,天之道也。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 24

Radicals: 川, 氵, 内, 纟, 亏

Chinese meaning: 以湖泊江河能容纳各种水流的特性。比喻人有涵养,能包容所有的善恶、毁誉。[出处]《左传·宣公十五年》“谚曰‘高下在心,川泽纳污,山薮藏疾,瑾瑜匿瑕。’国君含垢,天之道也。”

Grammar: Thành ngữ mang ý nghĩa tích cực, cấu trúc cố định gồm 4 âm tiết. Thường dùng để mô tả đức tính tốt đẹp của con người.

Example: 君子应该有川泽纳污的胸怀。

Example pinyin: jūn zǐ yīng gāi yǒu chuān zé nà wū de xiōng huái 。

Tiếng Việt: Người quân tử nên có tấm lòng khoan dung như 'sông hồ chứa chất bẩn'.

川泽纳污
chuān zé nà wū
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Sông hồ sẵn sàng chứa chấp mọi loại chất bẩn. Dùng để nói về lòng khoan dung, rộng lượng của một con người hay một tập thể.

Rivers and lakes are ready to accept all kinds of filth. Used to describe the tolerance and generosity of a person or a group.

以湖泊江河能容纳各种水流的特性。比喻人有涵养,能包容所有的善恶、毁誉。[出处]《左传·宣公十五年》“谚曰‘高下在心,川泽纳污,山薮藏疾,瑾瑜匿瑕。’国君含垢,天之道也。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

川泽纳污 (chuān zé nà wū) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung