Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 崇高

Pinyin: chóng gāo

Meanings: Cao quý, trang nghiêm., Noble and solemn., 崇高;宏大。指高明宏大越的议论或见解。[出处]西汉·司马迁《史记·司马相如传》“必将崇论闳议,创业垂统,为万世规。”[例]但高老夫子却不很能发表什么~。——鲁迅《彷徨·高老夫子》。

HSK Level: hsk 7

Part of speech: tính từ

Stroke count: 21

Radicals: 宗, 山, 亠, 冋, 口

Chinese meaning: 崇高;宏大。指高明宏大越的议论或见解。[出处]西汉·司马迁《史记·司马相如传》“必将崇论闳议,创业垂统,为万世规。”[例]但高老夫子却不很能发表什么~。——鲁迅《彷徨·高老夫子》。

Grammar: Tính từ hai âm tiết, thường dùng để miêu tả phẩm chất, lý tưởng, hoặc mục tiêu.

Example: 崇高的理想。

Example pinyin: chóng gāo de lǐ xiǎng 。

Tiếng Việt: Lý tưởng cao quý.

崇高
chóng gāo
HSK 7tính từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cao quý, trang nghiêm.

Noble and solemn.

崇高;宏大。指高明宏大越的议论或见解。[出处]西汉·司马迁《史记·司马相如传》“必将崇论闳议,创业垂统,为万世规。”[例]但高老夫子却不很能发表什么~。——鲁迅《彷徨·高老夫子》。

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

崇高 (chóng gāo) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung