Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 山河表里
Pinyin: shān hé biǎo lǐ
Meanings: Mountains outside and rivers inside, symbolizing a strategic location that is easy to defend but hard to attack., Núi ngoài sông trong, biểu tượng cho địa thế hiểm trở dễ phòng thủ, khó công phá., 形容形势险要。[出处]语出《左传·僖公二十八年》“楚师背酅而舍。晋侯患之,听舆人之诵曰‘原田每每,舍其旧而新是谋。’公疑焉。子犯曰‘战也!战而捷,必得诸侯;若其不捷,表里山河,必无害也’”。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 26
Radicals: 山, 可, 氵, 龶, 𧘇, 一, 甲
Chinese meaning: 形容形势险要。[出处]语出《左传·僖公二十八年》“楚师背酅而舍。晋侯患之,听舆人之诵曰‘原田每每,舍其旧而新是谋。’公疑焉。子犯曰‘战也!战而捷,必得诸侯;若其不捷,表里山河,必无害也’”。
Grammar: Thành ngữ biểu đạt ưu thế chiến lược trong địa lý, thường dùng trong quân sự hoặc lịch sử.
Example: 这个地方地势险要,真可谓山河表里。
Example pinyin: zhè ge dì fāng dì shì xiǎn yào , zhēn kě wèi shān hé biǎo lǐ 。
Tiếng Việt: Vị trí này địa thế hiểm trở, quả thật là 'núi ngoài sông trong'.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Núi ngoài sông trong, biểu tượng cho địa thế hiểm trở dễ phòng thủ, khó công phá.
Nghĩa phụ
English
Mountains outside and rivers inside, symbolizing a strategic location that is easy to defend but hard to attack.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
形容形势险要。[出处]语出《左传·僖公二十八年》“楚师背酅而舍。晋侯患之,听舆人之诵曰‘原田每每,舍其旧而新是谋。’公疑焉。子犯曰‘战也!战而捷,必得诸侯;若其不捷,表里山河,必无害也’”。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế