Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 履险若夷
Pinyin: lǚ xiǎn ruò yí
Meanings: Đối mặt với nguy hiểm mà như không, xử lý tình huống khó khăn một cách nhẹ nhàng., Facing danger as if it were nothing, handling difficult situations effortlessly., 走险路如行平地。比喻不畏困难或本领高强。同履险如夷”。[出处]《晋书·姚苌载记》“董率大众,履险若夷,上下咸允,人尽死力。”[例]你昨晚把亲兵通通留在城外……我真是有些担心。可是我看看你的神色,跟平常一样。你真是~,异乎常人。——姚雪垠《李自成》第一卷“第十九章。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 38
Radicals: 尸, 復, 佥, 阝, 右, 艹, 大, 弓
Chinese meaning: 走险路如行平地。比喻不畏困难或本领高强。同履险如夷”。[出处]《晋书·姚苌载记》“董率大众,履险若夷,上下咸允,人尽死力。”[例]你昨晚把亲兵通通留在城外……我真是有些担心。可是我看看你的神色,跟平常一样。你真是~,异乎常人。——姚雪垠《李自成》第一卷“第十九章。
Grammar: Thành ngữ này không thay đổi cấu trúc, phù hợp để sử dụng trong văn viết hoặc miêu tả hành động.
Example: 他在危机中履险若夷,令人敬佩。
Example pinyin: tā zài wēi jī zhōng lǚ xiǎn ruò yí , lìng rén jìng pèi 。
Tiếng Việt: Anh ấy xử lý khủng hoảng một cách nhẹ nhàng, khiến người khác kính phục.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Đối mặt với nguy hiểm mà như không, xử lý tình huống khó khăn một cách nhẹ nhàng.
Nghĩa phụ
English
Facing danger as if it were nothing, handling difficult situations effortlessly.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
走险路如行平地。比喻不畏困难或本领高强。同履险如夷”。[出处]《晋书·姚苌载记》“董率大众,履险若夷,上下咸允,人尽死力。”[例]你昨晚把亲兵通通留在城外……我真是有些担心。可是我看看你的神色,跟平常一样。你真是~,异乎常人。——姚雪垠《李自成》第一卷“第十九章。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế