Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 层见叠出
Pinyin: céng jiàn dié chū
Meanings: Liên tục xuất hiện, xảy ra nhiều lần., Continuously appear, occur repeatedly., 层重复;叠一次又一次。指接连不断地多次出现。[出处]明·沈德福《万历野获编补遗·场题犯讳》“盖上是时方修祈年永命故事,臣下争进谀词以求媚,故至诚无息一章“,层出叠见,初不计及御名上一字也。”[例]满桌摆设酒器,多是些金银异巧式样,~。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷十八。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 29
Radicals: 云, 尸, 见, 冝, 叒, 凵, 屮
Chinese meaning: 层重复;叠一次又一次。指接连不断地多次出现。[出处]明·沈德福《万历野获编补遗·场题犯讳》“盖上是时方修祈年永命故事,臣下争进谀词以求媚,故至诚无息一章“,层出叠见,初不计及御名上一字也。”[例]满桌摆设酒器,多是些金银异巧式样,~。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷十八。
Grammar: Thành ngữ diễn tả tình huống mà nhiều sự việc xuất hiện cùng lúc hoặc liên tục.
Example: 问题层见叠出,让人应接不暇。
Example pinyin: wèn tí céng jiàn dié chū , ràng rén yìng jiē bù xiá 。
Tiếng Việt: Vấn đề liên tục xuất hiện, khiến người ta không kịp trở tay.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Liên tục xuất hiện, xảy ra nhiều lần.
Nghĩa phụ
English
Continuously appear, occur repeatedly.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
层重复;叠一次又一次。指接连不断地多次出现。[出处]明·沈德福《万历野获编补遗·场题犯讳》“盖上是时方修祈年永命故事,臣下争进谀词以求媚,故至诚无息一章“,层出叠见,初不计及御名上一字也。”[例]满桌摆设酒器,多是些金银异巧式样,~。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷十八。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế